挙党
きょとう「CỬ ĐẢNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Một đảng thống nhất; tập thể đoàn kết; đảng đoàn kết
挙党態勢
の
名
の
下
に
Dưới cái tên của một đảng thống nhất
挙党体制
を
作
る
Xây dựng thể chế một đảng thống nhất (đảng đoàn kết) .

Bảng chia động từ của 挙党
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 挙党する/きょとうする |
Quá khứ (た) | 挙党した |
Phủ định (未然) | 挙党しない |
Lịch sự (丁寧) | 挙党します |
te (て) | 挙党して |
Khả năng (可能) | 挙党できる |
Thụ động (受身) | 挙党される |
Sai khiến (使役) | 挙党させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 挙党すられる |
Điều kiện (条件) | 挙党すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 挙党しろ |
Ý chí (意向) | 挙党しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 挙党するな |
挙党 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 挙党
党 とう
Đảng (chính trị)
じゆうせんきょのためのあじあねっとわーく 自由選挙のためのアジアネットワーク
Mạng tự do bầu cử Châu Á.
野党党首 やとうとうしゅ
lãnh đạo đảng đối lập
党利党略 とうりとうりゃく
lợi ích của một đảng phái và chiến lược để đạt được lợi ích đó
sự tiến cử; sự đề cử
偉挙 いきょ えらきょ
tuyệt vời chứng nhượng
挙上 きょじょう
cao hơn
挙手 きょしゅ
nâng tay tay; giơ tay chào