振興
しんこう「CHẤN HƯNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự khuyến khích; khuyến khích; sự khích lệ; khích lệ.

Từ đồng nghĩa của 振興
noun
Bảng chia động từ của 振興
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 振興する/しんこうする |
Quá khứ (た) | 振興した |
Phủ định (未然) | 振興しない |
Lịch sự (丁寧) | 振興します |
te (て) | 振興して |
Khả năng (可能) | 振興できる |
Thụ động (受身) | 振興される |
Sai khiến (使役) | 振興させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 振興すられる |
Điều kiện (条件) | 振興すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 振興しろ |
Ý chí (意向) | 振興しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 振興するな |
振興 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 振興
振興策 しんこうさく
chính sách xúc tiến
貿易振興 ぼうえきしんこう
xúc tiến ngoại thương
地域振興券 ちいきしんこうけん
những phiếu thúc đẩy địa phương (địa phương)
事業を振興する じぎょうをしんこうする
hưng nghiệp.
日本学術振興会 にほんがくじゅつしんこうかい
Hiệp hội xúc tiến khoa học Nhật Bản
情報処理振興事業協会 じょうほうしょりしんこうじぎょうきょうかい
Information-technology Promotion Agency
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
てをふってたくしーをよぶ 手を振ってタクシーを呼ぶ
vẫy gọi xe tắc xi.