挺身
ていしん「ĐĨNH THÂN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tình nguyện

Bảng chia động từ của 挺身
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 挺身する/ていしんする |
Quá khứ (た) | 挺身した |
Phủ định (未然) | 挺身しない |
Lịch sự (丁寧) | 挺身します |
te (て) | 挺身して |
Khả năng (可能) | 挺身できる |
Thụ động (受身) | 挺身される |
Sai khiến (使役) | 挺身させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 挺身すられる |
Điều kiện (条件) | 挺身すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 挺身しろ |
Ý chí (意向) | 挺身しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 挺身するな |
挺身 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 挺身
挺身隊 ていしんたい
đội tình nguyện.
挺身する ていしんする
vươn mình.
女子挺身隊 じょしていしんたい
đội nữ tình nguyện (nhóm nữ công nhân trẻ được tổ chức trên lãnh thổ Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai)
挺 ちょう てい
Được sử dụng để đếm các vật thể dài như súng, giáo, cày, cuốc, xe thúng, và xe kéo
八挺 はちてい
thành vấn đề
挺進 ていしん
tiến lên (của)
空挺 くうてい
Vận chuyển binh lính ra mặt trận bằng máy bay
挺す ていす
mạo hiểm (tính mạng của mình); tình nguyện (dũng cảm)