挺進
ていしん「ĐĨNH TIẾN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tiến lên (của)

Bảng chia động từ của 挺進
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 挺進する/ていしんする |
Quá khứ (た) | 挺進した |
Phủ định (未然) | 挺進しない |
Lịch sự (丁寧) | 挺進します |
te (て) | 挺進して |
Khả năng (可能) | 挺進できる |
Thụ động (受身) | 挺進される |
Sai khiến (使役) | 挺進させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 挺進すられる |
Điều kiện (条件) | 挺進すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 挺進しろ |
Ý chí (意向) | 挺進しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 挺進するな |
挺進 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 挺進
挺進隊 ていしんたい
nhóm lại mà tiến lên (của) thân thể chính
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
挺 ちょう てい
Được sử dụng để đếm các vật thể dài như súng, giáo, cày, cuốc, xe thúng, và xe kéo
八挺 はちてい
thành vấn đề
挺身 ていしん
sự tình nguyện
空挺 くうてい
Vận chuyển binh lính ra mặt trận bằng máy bay
挺す ていす
mạo hiểm (tính mạng của mình); tình nguyện (dũng cảm)
しんぽてきこみゅにけーしょんきょうかい 進歩的コミュニケーション協会
Hiệp hội Liên lạc phát triển.