捕捉
ほそく「BỘ TRÓC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bắt; sự chiếm đoạt

Bảng chia động từ của 捕捉
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 捕捉する/ほそくする |
Quá khứ (た) | 捕捉した |
Phủ định (未然) | 捕捉しない |
Lịch sự (丁寧) | 捕捉します |
te (て) | 捕捉して |
Khả năng (可能) | 捕捉できる |
Thụ động (受身) | 捕捉される |
Sai khiến (使役) | 捕捉させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 捕捉すられる |
Điều kiện (条件) | 捕捉すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 捕捉しろ |
Ý chí (意向) | 捕捉しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 捕捉するな |
捕捉 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 捕捉
ほかくだほふたんぽやっかん(ほけん) 捕獲拿捕不担保約款(保険)
điều khoản miễn bồi thường bắt giữ (bảo hiểm).
把捉 はそく
nắm chặt (một ý nghĩa)
択捉島 えとろふとう
Một hòng đảo thuộc 千島 phía bắc nhật bản, hiện là lãnh thổ của nga dưới sự tranh chấp của hai bên.
捉える とらえる
Nắm được; Bắt được
捉まる つらまる
Nắm, bắt, vắt kiệt
捉え直す とらえなおす
nhìn nhận lại
捉まえる つかまえる
chộp.
だ捕 だほ
sự bắt giữ, sự giành được; sự chiếm đoạt, sự chiếm lấy