掛かりつけ
かかりつけ
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, từ sử dụng kana đứng một mình
(bác sĩ) quen, riêng, của gia đình; (cơ sở y tế) thường ghé khi muốn thăm khám
かかりつけのお
医者
さんはいますか?
Bạn có bác sĩ riêng không?
かかりつけの
病院
で
健康診断
を
受
けました。
Tôi đã kiểm tra sức khỏe tại một bệnh viện quen.
かかりつけい
かかりつけ医

掛かりつけ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 掛かりつけ
掛かり がかり かかり
sự chi phí (tiền bạc)
掛け持つ かけもつ
giữ hai hoặc nhiều vị trí đồng thời
掛かる かかる
1. tốn, mất (thời gian, tiền bạc) 2. treo (đang ở trạng thái được treo)
掛け かけ がけ
lòng tin; sự tín nhiệm; sự tin cậy; tín dụng
足掛かり あしがかり
Chỗ đứng; vé; giấy thông hành
手掛かり てがかり
đầu mối
船掛かり ふながかり ふねかかり
sự thả neo; một thả neo
仕掛かり しかかり
sự bắt đầu, sự khởi đầu