提灯に釣鐘
ちょうちんにつりがね
☆ Cụm từ
Đèn lồng giấy và chuông chùa ( một hình thức so sánh ẩn dụ về hai thứ trông giống nhau ở bên ngoài, nhưng hoàn toàn bản chất khác nhau), không cân xứng
提灯に釣鐘 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 提灯に釣鐘
釣り提灯 つりぢょうちん
đèn lồng
釣鐘 つりがね
chuông Phật; chuông treo ở chùa
提灯 ちょうちん
đèn lồng
釣鐘マント つりがねマント
chiếc áo choàng dài được sử dụng bởi quân nhân và học sinh ( vì nó trông giống như một chiếc chuông treo )
釣鐘草 つりがねそう
giống cây hoa chuông
釣り鐘 つりがね
chuông treo (ở chùa...)
盆提灯 ぼんぢょうちん ぼんちょうちん
đèn lồng liên hoan bon
赤提灯 あかちょうちん
đèn lồng đỏ báo hiệu quán rượu nhật