釣鐘
つりがね「ĐIẾU CHUNG」
☆ Danh từ
Chuông Phật; chuông treo ở chùa
お
正月
には、
寺
の
鐘
を108
回鳴
らして、
煩悩
を
払
う
儀式
が
行
われます。
Vào dịp Tết Nguyên Đán, chuông chùa được đánh 108 lần để xua tan những phiền não.

釣鐘 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 釣鐘
釣鐘マント つりがねマント
chiếc áo choàng dài được sử dụng bởi quân nhân và học sinh ( vì nó trông giống như một chiếc chuông treo )
釣鐘草 つりがねそう
giống cây hoa chuông
提灯に釣鐘 ちょうちんにつりがね
đèn lồng giấy và chuông chùa ( một hình thức so sánh ẩn dụ về hai thứ trông giống nhau ở bên ngoài, nhưng hoàn toàn bản chất khác nhau), không cân xứng
釣り鐘 つりがね
chuông treo (ở chùa...)
釣り鐘草 つりがねそう
Cây hoa chuông.
釣り鐘虫 つりがねむし つりがねちゅう
chuông animalcule (sâu bọ)
鐘 かね
chuông.
電鐘 でんしょう
chuông tín hiệu điện (đặc biệt là tại các điểm giao cắt đường sắt)