換える
かえる「HOÁN」
Đổi
Hoán
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Thay thế; thay đổi
この100
円玉
を10
円玉
に
換
えてください。
Làm ơn đổi cho tôi một đồng 100 yên lấy đồng 10 yên.
鹿島アントラーズ
の
監督
は
小松
を
近藤
に
代
えた。
Huấn luyện viên đội Kashima Antler đã thay Komatsu bằng Kondo. .

Từ đồng nghĩa của 換える
verb
Bảng chia động từ của 換える
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 換える/かえるる |
Quá khứ (た) | 換えた |
Phủ định (未然) | 換えない |
Lịch sự (丁寧) | 換えます |
te (て) | 換えて |
Khả năng (可能) | 換えられる |
Thụ động (受身) | 換えられる |
Sai khiến (使役) | 換えさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 換えられる |
Điều kiện (条件) | 換えれば |
Mệnh lệnh (命令) | 換えいろ |
Ý chí (意向) | 換えよう |
Cấm chỉ(禁止) | 換えるな |
換える được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 換える
言換える げんかえる
diễn đạt lại, soạn lại (bằng những lời khác, hoặc dưới hình thức khác)
着換える ちゃくかえる
thay quần áo
書換える かきかえる
Viết lại, chép lại (dưới dạng khác, theo một phong cách khác)
置く換える おくかえる
hoán vị.
並び換える ならびかえる
hoán vị.
付け換える つけかえる
hồi phục; thay thế; để thay đổi cho; gán lần nữa
差し換える さしかえる
thay đổi; thay thế
借り換える かりかえる
vay thêm sau khi hoàn trả khoản nợ cũ