握り箸
にぎりばし「ÁC TRỨ」
☆ Danh từ
Cách cầm đũa sai trong văn hóa Nhật Bản là nắm chặt cả hai chiếc đũa trong lòng bàn tay giống như cầm một cây gậy
子供
の
頃
、
握
り
箸
をして
親
に
注意
された。
Khi còn nhỏ, tôi bị bố mẹ nhắc nhở vì cầm đũa sai cách.

握り箸 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 握り箸
握雪音 握雪おと
âm thanh tuyết rơi
握り にぎり
nắm (tay)
塗り箸 ぬりばし
Đũa sơn mài.
取り箸 とりばし
đũa chung (để gắp, chia thức ăn cho mọi người từ đĩa thức ăn chung); đũa chia thức ăn
割り箸 わりばし
đũa có thể tách đôi.
舐り箸 ねぶりばし
liếm đũa
移り箸 うつりばし
việc gắp ở đĩa này rồi nhưng lại thả xuống và nhòm ngó đĩa khác
探り箸 さぐりばし
việc dùng đũa bới tìm đồ ăn