揮毫
きごう「HUY」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Viết tay; vẽ; vẽ tranh

Bảng chia động từ của 揮毫
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 揮毫する/きごうする |
Quá khứ (た) | 揮毫した |
Phủ định (未然) | 揮毫しない |
Lịch sự (丁寧) | 揮毫します |
te (て) | 揮毫して |
Khả năng (可能) | 揮毫できる |
Thụ động (受身) | 揮毫される |
Sai khiến (使役) | 揮毫させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 揮毫すられる |
Điều kiện (条件) | 揮毫すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 揮毫しろ |
Ý chí (意向) | 揮毫しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 揮毫するな |
揮毫 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 揮毫
揮毫料 きごうりょう
viết hoặc vẽ chi phí
おーけすとらのしきしゃ オーケストラの指揮者
nhạc trưởng.
白毫 びゃくごう
nốt ruồi đỏ giữa trán phật tổ hoặc quan âm bồ tát
毫釐 ごうり
số lượng rất nhỏ
毫末 ごうまつ
số lượng nhỏ nhặt
毫も ごうも
(không) trong bé nhất;(không) ở (tại) mọi thứ
一毫 いちごう
một tí; một chút xíu
毫光 ごうこう
light that is said to be emitted from some hair or tuft in Buddha's forehead, ray of light from the tuft of white hair (between the eyebrows)