損耗
そんもう「TỔN HÁO」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự mất; sự thua lỗ.

Từ đồng nghĩa của 損耗
noun
Bảng chia động từ của 損耗
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 損耗する/そんもうする |
Quá khứ (た) | 損耗した |
Phủ định (未然) | 損耗しない |
Lịch sự (丁寧) | 損耗します |
te (て) | 損耗して |
Khả năng (可能) | 損耗できる |
Thụ động (受身) | 損耗される |
Sai khiến (使役) | 損耗させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 損耗すられる |
Điều kiện (条件) | 損耗すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 損耗しろ |
Ý chí (意向) | 損耗しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 損耗するな |
損耗 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 損耗
損耗人員 そんもうじんいん
tổn thất
しょうひんそんがいくれーむ 商品損害クレーム
khiếu nại tổn thất hàng hoá.
そんがいやっかん(ほけん) 損害約款(保険)
điều khoản tổn thất (bảo hiểm).
磨耗 まもう
mang; sự mài mòn
減耗 げんもう げんこう
hao hụt; suy đồi; hao mòn
衰耗 すいもう
làm yếu đi và suy sụp
消耗 しょうもう しょうこう
Sự tiêu thụ, sự tiêu dùng
摩耗 まもう
sự mòn, sự mài mòn, sự bào mòn (máy móc, dụng cụ...)