摘まみ上げる
つまみあげる
☆ Động từ nhóm 2
Nhón lên; nhặt đồ lên bằng ngón tay
テーブル
の
上
に
落
ちた
パン
くずを
摘
まみ
上
げた。
Tôi đã nhặt mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn lên bằng ngón tay.

Bảng chia động từ của 摘まみ上げる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 摘まみ上げる/つまみあげるる |
Quá khứ (た) | 摘まみ上げた |
Phủ định (未然) | 摘まみ上げない |
Lịch sự (丁寧) | 摘まみ上げます |
te (て) | 摘まみ上げて |
Khả năng (可能) | 摘まみ上げられる |
Thụ động (受身) | 摘まみ上げられる |
Sai khiến (使役) | 摘まみ上げさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 摘まみ上げられる |
Điều kiện (条件) | 摘まみ上げれば |
Mệnh lệnh (命令) | 摘まみ上げいろ |
Ý chí (意向) | 摘まみ上げよう |
Cấm chỉ(禁止) | 摘まみ上げるな |
摘まみ上げる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 摘まみ上げる
摘まみ つまみ
nhúm (muối...); núm; bữa ăn nhẹ (để ăn với đồ uống)
こみ上げる こみあげる
cảm thấy tanh tưởi; thấy đáng ghê
編み上げる あみあげる
tết vào nhau
組み上げる くみあげる
biên soạn; đặt cùng nhau
汲み上げる くみあげる
múc nước (ở giếng lên)
積み上げる つみあげる
gác lên
込み上げる こみあげる
trào dâng, bộc lộ ra (cảm xúc hỉ, nộ, ái, ố,.v.v)
読み上げる よみあげる
đọc to