撤去
てっきょ「TRIỆT KHỨ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự hủy bỏ; sự bãi bỏ
地雷
の
発見・撤去
Phát hiện và loại bỏ mìn
不発爆弾撤去
Hủy bỏ bom chưa nổ
Sự thu hồi; sự rút lui
〜による
核兵器
の
撤去
Sự thu hồi vũ khí hạt nhân bởi ~ .

Từ đồng nghĩa của 撤去
noun
Từ trái nghĩa của 撤去
Bảng chia động từ của 撤去
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 撤去する/てっきょする |
Quá khứ (た) | 撤去した |
Phủ định (未然) | 撤去しない |
Lịch sự (丁寧) | 撤去します |
te (て) | 撤去して |
Khả năng (可能) | 撤去できる |
Thụ động (受身) | 撤去される |
Sai khiến (使役) | 撤去させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 撤去すられる |
Điều kiện (条件) | 撤去すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 撤去しろ |
Ý chí (意向) | 撤去しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 撤去するな |
撤去 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 撤去
撤去する てっきょする
bãi bỏ; hủy bỏ; loại bỏ
撤退 てったい
sự rút lui; sự rút khỏi
撤回 てっかい
sự hủy bỏ; sự bãi bỏ
撤兵 てっぺい
sự lui binh; sự rút binh
撤収 てっしゅう
sự rút khỏi (quân lính); sự rút quân
撤廃 てっぱい
sự hoàn toàn; sự trọn vẹn; từ đầu đến cuối
注文撤回 ちゅうもんてっかい
rút đơn hàng.
前言撤回 ぜんげんてっかい
Rút lại lời đã nói, lấy lại lời bình