撤収
てっしゅう「TRIỆT THU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự rút khỏi (quân lính); sự rút quân
宿舎
を
撤収
する
Rút khỏi doanh trại
〜の
軍事基地
を
撤収
する
Rút lui khỏi căn cứ địa của ~
軍隊
を
撤収
する
Rút quân/lui quân

Bảng chia động từ của 撤収
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 撤収する/てっしゅうする |
Quá khứ (た) | 撤収した |
Phủ định (未然) | 撤収しない |
Lịch sự (丁寧) | 撤収します |
te (て) | 撤収して |
Khả năng (可能) | 撤収できる |
Thụ động (受身) | 撤収される |
Sai khiến (使役) | 撤収させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 撤収すられる |
Điều kiện (条件) | 撤収すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 撤収しろ |
Ý chí (意向) | 撤収しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 撤収するな |
撤収 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 撤収
撤退 てったい
sự rút lui; sự rút khỏi
撤去 てっきょ
sự hủy bỏ; sự bãi bỏ
撤回 てっかい
sự hủy bỏ; sự bãi bỏ
撤兵 てっぺい
sự lui binh; sự rút binh
撤廃 てっぱい
sự hoàn toàn; sự trọn vẹn; từ đầu đến cuối
しほんこうもく〔しゅうしばらんす) 資本項目〔収支バランス)
hạng mục tư bản (cán cân thanh toán).
製品の回収と市場撤退 せーひんのかいしゅーとしじょーてったい
thu hồi sản phẩm và rút khỏi thị trường
注文撤回 ちゅうもんてっかい
rút đơn hàng.