擬人化
ぎじんか「NGHĨ NHÂN HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự nhân cách hoá; trường hợp nhân cách hoá, sự hiện thân

Từ đồng nghĩa của 擬人化
noun
Bảng chia động từ của 擬人化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 擬人化する/ぎじんかする |
Quá khứ (た) | 擬人化した |
Phủ định (未然) | 擬人化しない |
Lịch sự (丁寧) | 擬人化します |
te (て) | 擬人化して |
Khả năng (可能) | 擬人化できる |
Thụ động (受身) | 擬人化される |
Sai khiến (使役) | 擬人化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 擬人化すられる |
Điều kiện (条件) | 擬人化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 擬人化しろ |
Ý chí (意向) | 擬人化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 擬人化するな |
擬人化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 擬人化
ざいだんほうじんゆねすこあじあぶんかせんたー 財団法人ユネスコアジア文化センター
Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO.
擬人 ぎじん
sự hiện thân; hiện thân
人擬き ひともどき ヒトモドキ
pseudo-human
擬人法 ぎしんほう ぎじんほう
sự nhân cách hoá; trường hợp nhân cách hoá, sự hiện thân
擬人観 ぎじんかん
anthropomorphism
アルキルか アルキル化
alkylation (hóa học)
アセチルか アセチル化
axetylen hóa
パーソナルか パーソナル化
Sự nhân cách hóa.