救う
すくう「CỨU」
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Cứu giúp; cứu tế; cứu trợ
人命
を〜
Cứu tính mạng con người
船難
した
人
を〜
Cứu người bị đắm tàu .

Từ đồng nghĩa của 救う
verb
Bảng chia động từ của 救う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 救う/すくうう |
Quá khứ (た) | 救った |
Phủ định (未然) | 救わない |
Lịch sự (丁寧) | 救います |
te (て) | 救って |
Khả năng (可能) | 救える |
Thụ động (受身) | 救われる |
Sai khiến (使役) | 救わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 救う |
Điều kiện (条件) | 救えば |
Mệnh lệnh (命令) | 救え |
Ý chí (意向) | 救おう |
Cấm chỉ(禁止) | 救うな |
救う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 救う
急を救う きゅうをすくう
giúp đỡ một người thoát khỏi bí bách, khó khăn đường cùng
薪を抱いて火を救う たきぎをいだいてひをすくう
Chữa lợn lành thành lợn què
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
ぶっきょうきゅうえんせんたー 仏教救援センター
Trung tâm Hỗ trợ Người theo đạo Phật.
救急救命士 きゅうきゅうきゅうめいし
kỹ thuật viên y tế khẩn cấp
救命救急センター きゅうめいきゅうきゅうセンター
trung tâm cứu hộ khẩn cấp
救急 きゅうきゅう
sự sơ cứu; sự cấp cứu; sơ cứu; cấp cứu
救貧 きゅうひん
xóa đoá giảm nghèo