救貧
きゅうひん「CỨU BẦN」
☆ Danh từ
Xóa đoá giảm nghèo

救貧 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 救貧
救貧法 きゅうひんほう
luật tế bần, luật cứu tế dân nghèo
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
ぶっきょうきゅうえんせんたー 仏教救援センター
Trung tâm Hỗ trợ Người theo đạo Phật.
貧 ひん びん
nghèo; trở nên nghèo; sống trong nghèo khổ
貧乳 ひんにゅう
ngực nhỏ
ジリ貧 ジリひん じりひん
dần trở nên nghèo khó
貧血 ひんけつ
bần huyết
貧小 ひんしょう
ít ỏi, nhỏ bé