救世軍
きゅうせいぐん「CỨU THẾ QUÂN」
☆ Danh từ
Đội quân cứu trợ
〜を
救世軍
に
寄付
する
Tặng ~ cho đội quân cứu trợ
救世軍
の
一員
Một thành viên của đội quân cứu hộ
慈善活動団体
が
情報
を
公表
するからよ。それに、
救世軍
や
赤十字
といった
団体
は、とても
定評
があるのよ
Bởi vì các tổ chức từ thiện đều phải công khai thông tin. Hơn nữa, các tổ chức đoàn thể như đội quân cứu trợ và hội chữ thập đỏ đều có uy tín rất cao

救世軍 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 救世軍
救世 きゅうせい ぐぜ くせ
cứu thế, cứu rỗi
救援軍 きゅうえんぐん
những sự tăng cường; cột giải tỏa
救世主 きゅうせいしゅ
vị cứu tinh, Đức chúa Giê, xu
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
もーどのせかい モードの世界
giới tạo mốt.
じゅねーぶぐんしゅくかいぎ ジュネーブ軍縮会議
Hội nghị về Giải giáp vũ khí tại Giơ-ne-vơ
ぶっきょうきゅうえんせんたー 仏教救援センター
Trung tâm Hỗ trợ Người theo đạo Phật.
救命救急センター きゅうめいきゅうきゅうセンター
trung tâm cứu hộ khẩn cấp