整除
せいじょ「CHỈNH TRỪ」
Phép chia hết
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Chia hết, sự chia chính xác
整除数
Số chia hết

Bảng chia động từ của 整除
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 整除する/せいじょする |
Quá khứ (た) | 整除した |
Phủ định (未然) | 整除しない |
Lịch sự (丁寧) | 整除します |
te (て) | 整除して |
Khả năng (可能) | 整除できる |
Thụ động (受身) | 整除される |
Sai khiến (使役) | 整除させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 整除すられる |
Điều kiện (条件) | 整除すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 整除しろ |
Ý chí (意向) | 整除しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 整除するな |
整除 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 整除
整除性 せいじょせい
tính chia hết
さくじょ、がーせ 削除、ガーセ
gạc.
こうじょじょうこう(ようせん) 控除条項(用船)
điều khoản hao hụt (thuê tàu).
めんばーをじょめいする メンバーを除名する
Bãi miễn thành viên.
除除 じょじょ
dần.
はをそうじする(ようじで) 歯を掃除する(楊枝で)
xỉa răng.
整理整頓 せいりせいとん
giữ mọi thứ gọn gàng và theo thứ tự
整商 せーしょー
thương số tích phân