敵と戦う
てきとたたかう「ĐỊCH CHIẾN」
☆ Động từ nhóm 1 -u
Đấu tranh với kẻ thù
共通
の
敵
と
戦
う
Chiến đấu chống lại những kẻ thù chung
仮想
の
敵
と
戦
う
Đánh nhau với kẻ địch tưởng tượng (như Đông-ky-sốt) .

Bảng chia động từ của 敵と戦う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 敵と戦う/てきとたたかうう |
Quá khứ (た) | 敵と戦った |
Phủ định (未然) | 敵と戦わない |
Lịch sự (丁寧) | 敵と戦います |
te (て) | 敵と戦って |
Khả năng (可能) | 敵と戦える |
Thụ động (受身) | 敵と戦われる |
Sai khiến (使役) | 敵と戦わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 敵と戦う |
Điều kiện (条件) | 敵と戦えば |
Mệnh lệnh (命令) | 敵と戦え |
Ý chí (意向) | 敵と戦おう |
Cấm chỉ(禁止) | 敵と戦うな |
敵と戦う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 敵と戦う
とーなめんといくさ トーナメント戦
đấu vòng loại.
リーグせん リーグ戦
thi đấu với toàn bộ đối thủ; thi đấu vòng tròn tính điểm; vòng đấu loại.
オープンせん オープン戦
trận đấu giao hữu
りーぐせん リーグ戦
đấu vòng tròn.
アヘンせんそう アヘン戦争
chiến tranh thuốc phiện
アフガンせんそう アフガン戦争
các cuộc chiến tranh của người Ap-ga-ni-xtăng
敵性戦闘員 てきせいせんとういん
enemy combatant
敵う てきう かな・う
thích hợp, hợp với, ước thành hiện thực