新幹線
しんかんせん「TÂN CÁN TUYẾN」
☆ Danh từ
Tàu siêu tốc.
新幹線
はとても
混
んでいて、
東京
から
大阪
まで
立
ちっぱなしだった。
Tàu siêu tốc Shinkansen đông vô cùng, từ Tokyo xuống Osaka tôi cứ phải đứng suốt.

Từ trái nghĩa của 新幹線
新幹線 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 新幹線
ミニ新幹線 ミニしんかんせん
mini-shinkansen (là tên gọi của khái niệm chuyển đổi các tuyến đường sắt khổ hẹp 1.067 mm sang khổ tiêu chuẩn 1.435 mm để sử dụng cho các dịch vụ tàu shinkansen ở Nhật Bản)
幹線 かんせん
tuyến chính; đường chính
幹線ケーブル かんせんケーブル
cáp trục chính
バインド線 バインド線線 バインドせん
Thép buộc có vỏ bọc
エックスせん エックス線
tia X; X quang
アルファせん アルファ線
tia anfa
新線 しんせん
tuyến mới
幹線道路 かんせんどうろ
trục đường chính, đường chính