新聞記者
しんぶんきしゃ「TÂN VĂN KÍ GIẢ」
☆ Danh từ
Người viết báo
新聞記者
は
事実
を
正確
につかまないといけない。
Người viết báo nên nói thẳng sự thật của mình.
Nhà báo.
新聞記者
によると
人生
が
生
きがいがあるものになるのではないですか。
Theo nhà báo, nó làm cho cuộc sống đáng giá, phải không?
新聞記者
に
取
り
巻
く
Bị các nhà báo bao vây

Từ đồng nghĩa của 新聞記者
noun
新聞記者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 新聞記者
新聞記事 しんぶんきじ
bài báo, mục báo
新聞 しんぶん
báo; tờ báo
新聞記事の要点 しんぶんきじのようてん
Điểm báo.
新聞記事を書く しんぶんきじをかく
viết báo.
記者 きしゃ
kí giả; phóng viên
にゅーすをきく ニュースを聞く
nghe tin.
大新聞 おおしんぶん だいしんぶん
type of newspaper from the Meiji era (characterized by its use of political commentary written in literary language)
新聞舗 しんぶんほ
nhà phân phối tờ báo