日光
にっこう「NHẬT QUANG」
☆ Danh từ
Ánh mặt trời
健康
を
維持
するには
毎日数時間
の
日光
が
必要
だ
Để giữ gìn sức khoẻ, hàng ngày cần ánh nắng mặt trời vài tiếng
日光
がとてもまぶしかったので
彼
らは
雨戸
を
閉
めた
Họ đã đóng cửa do ánh mặt trời quá gay gắt
Nắng.
日光
は
植物
に
有益
である。
Ánh nắng mặt trời có lợi cho cây trồng.
日光
から
エネルギー
を
得
る
事
ができる。
Bạn có thể nhận được năng lượng từ ánh nắng mặt trời.
日光
に
当
たりすぎるのは
危険
だ
Rất nguy hiểm khi bị ánh nắng chiếu thẳng quá nhiều.

Từ đồng nghĩa của 日光
noun