旧友
きゅうゆう「CỰU HỮU」
☆ Danh từ
Cố nhân, người bạn cũ
旧友
に
出
くわした。
Tôi tình cờ gặp một người bạn cũ.
旧友
に
招待
された。
Tôi được một người bạn cũ mời.
旧友
が
私
の
家
を
訪
ねてくれた。
Một người bạn cũ đến nhà tôi để thăm.

旧友 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 旧友
旧 きゅう
âm lịch
友 とも
sự đi chơi cùng bạn bè.
にほん・べとなむゆうこうきょうかい 日本・ベトナム友好協会
hội Nhật Việt hữu nghị.
にほん。ちゅうごくゆうこうきょうかい 日本・中国友好協会
hội Nhật Trung hữu nghị.
cũ (già) về(ở) nhà; cựu nhà; cũ (già) làm tổ
旧恨 きゅうこん
sự thù oán cũ (già)
旧衣 きゅうい きゅうころも
mang - quần áo ngoài
旧夫 きゅうふ きゅうおっと
cựu người chồng