早
はや「TẢO」
☆ Danh từ
Đã; bây giờ; trước thời gian này
早寝早起
きには
慣
れています。
Tôi đã quen với việc giữ giờ sớm.
早朝
の
受付
で
クジ
を
引
いて
順番
を
決
めた。
Chúng tôi đã bốc thăm để quyết định xem ai sẽ đến đầu tiên tại quầy lễ tân sáng sớm.
早
く
着
きすぎですよ。
Bạn đã đến quá sớm.

早 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 早
早早 そうそう
sớm; nhanh chóng
早早と そうそうと
sớm; tất cả vào thời gian tốt; nhanh chóng : tức thời
早寝早起き はやねはやおき
ngủ sớm dậy sớm
早ければ早いほど良い はやければはやいほどよい はやければはやいほどいい
càng sớm càng tốt
早よ はよ
sớm
早割 はやわり
giảm giá cho khách đặt trước
早尚 そうしょう
tính hấp tấp, tính vội vã (của quyết định...)
早々 はやはや はやばや そうそう
sớm; nhanh chóng