早ければ早いほど良い
はやければはやいほどよい はやければはやいほどいい
☆ Cụm từ
Càng sớm càng tốt

早ければ早いほど良い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 早ければ早いほど良い
早い はやい
sớm; nhanh chóng ( thời gian)
早早 そうそう
sớm; nhanh chóng
早早と そうそうと
sớm; tất cả vào thời gian tốt; nhanh chóng : tức thời
早い所 はやいところ
mau lẹ, nhanh chóng; ngay lập tức, đúng giờ, không chậm trễ, sẵn sàng; hành động không chậm trễ
目早い めばやい めはやい
tinh mắt
手早い てばやい
nhanh tay; khéo léo; linh lợi
早い事 はやいこと
nhanh, nhanh chóng
早食い はやぐい
việc ăn nhanh