明く
あく「MINH」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tự động từ
(cổ áo...) bị phanh ra; hở ra
この
服
は
襟
ぐりが
明
きすぎている。
Cái áo này có cổ áo hở quá.
(mắt nhắm, miệng khép...) mở ra
目
が
明
く
Mở mắt ra
口
が
明
く
Miệng mở ra
Hết hạn; mãn
喪
が
明
く
Mãn tang
契約
が
明
く
Hết hạn hợp đồng

Bảng chia động từ của 明く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 明く/あくく |
Quá khứ (た) | 明いた |
Phủ định (未然) | 明かない |
Lịch sự (丁寧) | 明きます |
te (て) | 明いて |
Khả năng (可能) | 明ける |
Thụ động (受身) | 明かれる |
Sai khiến (使役) | 明かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 明く |
Điều kiện (条件) | 明けば |
Mệnh lệnh (命令) | 明け |
Ý chí (意向) | 明こう |
Cấm chỉ(禁止) | 明くな |
明く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 明く
明くる あくる
tiếp; tiếp theo
明くる日 あくるひ
ngày tiếp theo; ngày hôm sau
埒が明く らちがあく
đi đến một giải pháp
明くる年 あくるとし
năm tới, năm sau
明くる朝 あくるあさ あくるあした
sáng mai
目が明く めがあく
để đi đến tòa giám mục; để đến và hiểu; để chiếm lại tầm nhìn
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).