明徴
めいちょう「MINH TRƯNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự lọc, sự gạn, sự làm cho sáng sủa dễ hiểu

Bảng chia động từ của 明徴
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 明徴する/めいちょうする |
Quá khứ (た) | 明徴した |
Phủ định (未然) | 明徴しない |
Lịch sự (丁寧) | 明徴します |
te (て) | 明徴して |
Khả năng (可能) | 明徴できる |
Thụ động (受身) | 明徴される |
Sai khiến (使役) | 明徴させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 明徴すられる |
Điều kiện (条件) | 明徴すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 明徴しろ |
Ý chí (意向) | 明徴しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 明徴するな |
明徴 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 明徴
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
徴 ち しるし
(1) đánh dấu;(2) ký hiệu;(3) bằng chứng
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
機徴 きちょう
đặc trưng
標徴 しめぎちょう
đặc trưng; biểu tượng; (y học) triệu chứng
前徴 ぜんちょう
báo hiệu; portent; ký tên; điềm báo trước; điềm báo
徴集 ちょうしゅう
sự tuyển mộ.