昔
むかし
「TÍCH」
◆ Cổ
昔気質
な
祖父
が
近
ごろの
女子
の
服装
について
苦言
を
呈
しています。
Ông nội cổ hủ của tôi phàn nàn về cách ăn mặc của các cô gáingày nay.
昔
への
郷愁
Nỗi nhớ về ngày xưa (nỗi niềm hoài cổ) .
昔
は
門
のところに
ライオン
の
像
があったものだ。
Trước đây có một bức tượng của một con sư tử ở cổng.
◆ Đời xưa
◆ Hồi xưa
◆ Khi xưa
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Ngày xưa
昔
かけた
恩
で
新
たな
借
りを
返
せるわけではない。
Không thể lấy sự mang ơn cũ để trả ơn mới.
彼
らは
昔
からある
森
に、
生態
を
保護
する
地域
を
作
ることにした
Họ đã xây dựng một khu bảo tồn sinh thái tại khu rừng tồn tại từ ngày xưa.
◆ Thuở xưa
◆ Xưa
昔々一人
の
老人
が
住
んでおりました。
Ngày xửa ngày xưa, có một ông già.
昔
の
子供
はみんな、
善悪
の
区別
ができた。
Ngày xưa, đứa trẻ nào cũng có thể phân biệt được điều tốt và điều xấu.
昔々
その
村
に1
人
のけちな
老人
が
住
んでいました。
Ngày xưa, có một ông già keo kiệt trong làng.
◆ Xưa kia.
昔
、この
港
は
繁栄
していた。
Xưa kia bến cảng này rất thịnh vượng.

Đăng nhập để xem giải thích