映る
うつる「ÁNH」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Được chiếu; phát
内
の
テレビ
は3
チャンネル
がよく
映
らない。
Tivi nhà tôi kênh 3 phát không tốt lắm.
Phản chiếu
犬
は
水
に
映
った
自分
の
姿
を
見
て
吠
え
立
てた。
Con chó sủa cái bóng của nó phản chiếu dưới nước.
月
が
池
の
面
に
映
っていた。
Mặt trăng phản chiếu lên mặt ao. .

Bảng chia động từ của 映る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 映る/うつるる |
Quá khứ (た) | 映った |
Phủ định (未然) | 映らない |
Lịch sự (丁寧) | 映ります |
te (て) | 映って |
Khả năng (可能) | 映れる |
Thụ động (受身) | 映られる |
Sai khiến (使役) | 映らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 映られる |
Điều kiện (条件) | 映れば |
Mệnh lệnh (命令) | 映れ |
Ý chí (意向) | 映ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 映るな |
映る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 映る
鏡に映る かがみにうつる
được phản chiếu trong gương
目に映る めにうつる
đáp ứng đôi mắt của một người,được nhìn thấy
インスタ映え インスタ映え
ảnh đẹp
エッチなえいが Hな映画 エッチな映画
Phim sex; phim con heo
にゅーすえいが ニュース映画
phim thời sự.
からーえいが カラー映画
phim màu.
sfえいが SF映画
phim khoa học viễn tưởng
おんきょう・えいぞう 音響・映像
Nghe nhìn; âm thanh và hình ảnh (AV)