春休
はるやすみ「XUÂN HƯU」
☆ Danh từ
Kỳ nghỉ xuân.
春休
みはどれくらいの
期間
ですか。
Kỳ nghỉ xuân của bạn là bao lâu?
春休
みの
間
、
毎日友達
と
釣
りに
行
きました。
Tôi đi câu cá với bạn tôi mỗi ngày trong kỳ nghỉ xuân.

春休 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 春休
春休み はるやすみ
nghỉ xuân.
春 はる
mùa xuân
休 きゅう
nghỉ ngơi; cởi bỏ một ngày ra; hiện thân kết thúc(thì) vắng mặt; thôi việc; giấc ngủ
休み休み やすみやすみ
dựa vào đôi khi; nghĩ cẩn thận
青春 せいしゅん 青春切符はずいぶん活用させてもらったわ。
tuổi xuân
杪春 びょうしゅん
cuối xuân
春坊 はるぼう
biệt danh cho những tên như haruo hoặc haruko
春霰 しゅんさん
cơn mưa đá mùa xuân