昨夜
さくや ゆうべ
「TẠC DẠ」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Tối qua; tối hôm qua.
昨夜カレー
を
食
べた。
Tối qua tôi đã ăn cơm cà ri.
昨夜彼女
は
神経
が
高
ぶっていた。
Tối qua cô ấy là một mớ dây thần kinh.
昨夜
、
彼
は
風邪気味
だった。
Tối qua anh ấy hơi bị cảm.

Đăng nhập để xem giải thích