Kết quả tra cứu 昨日
昨日
きのう さくじつ
「TẠC NHẬT」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Hôm qua.
昨日
は
彼
の
容体
はたいへん
危
なかったが、
今日
はだいぶんよい。
Hôm qua anh ấy ốm nặng, nhưng hôm nay anh ấy đã khá hơn rất nhiều.
昨日開
かれた
年次株主総会
で、
彼
が
社長・役員会
から
引退
することが
正式
に
発表
された
Tại cuộc họp hội đồng cổ đông thường niên tổ chức ngày hôm qua, đã thông báo chính thức việc ông ấy từ chức chủ tịch và thành viên Hội đồng quản trị .
昨日
は
休日
じゃありませんでした。
Hôm qua không phải là ngày nghỉ.

Đăng nhập để xem giải thích