昨晩
さくばん「TẠC VÃN」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Tối hôm qua.
昨晩部屋
を
掃除
しているうちに、たまたま
母
の
昔
の
写真
が
出
てきた。
Trong khi dọn dẹp phòng của tôi vào tối hôm qua, tôi tình cờ tìm thấy một bức ảnh cũcủa mẹ tôi.
昨晩
、
長
い
間便
りのなかった
大学時代
の
友人
から
電話
があった。
Buổi tối hôm qua, tôi đã được một người bạn đại học cũ mà tôi không hề quen biết.trong nhiều năm.
昨晩大統領
が
テレビ
で
話
をするのを
聞
いた。
Tối hôm qua, chúng tôi đã nghe Tổng thống nói chuyện trên truyền hình.
