時々
ときどき「THÌ」
☆ Trạng từ, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Có lúc; thỉnh thoảng
時々彼
と
会
う
機会
がある
Thỉnh thoảng có dịp gặp anh ấy
誰
だった
時々失敗
するさ
Ai rồi cũng có lúc thất bại
Đôi khi
時々周
りで
起
きていることに
無関心
を
装
う。
Anh ta đôi khi ảnh hưởng đến sự thờ ơ với những gì đang xảy ra xung quanh anh ta.
時々
かんしゃくを
抑
えきれなくなる。
Sự nóng nảy của tôi đôi khi làm tôi tốt hơn.
時々
、
仕事
がら
簡易
に
巻
き
尺
などで
面積
を
測定
することがあります。
Trong công việc của mình, đôi khi tôi chỉ đơn giản xác định một khu vực bằng thước dây.
Lắm khi
Từng thời kỳ; từng mùa
時々
の
草花
Hoa lá từng mùa .

Từ đồng nghĩa của 時々
adverb