普及
ふきゅう「PHỔ CẬP」
Phổ cập
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phổ cập.

Từ đồng nghĩa của 普及
noun
Bảng chia động từ của 普及
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 普及する/ふきゅうする |
Quá khứ (た) | 普及した |
Phủ định (未然) | 普及しない |
Lịch sự (丁寧) | 普及します |
te (て) | 普及して |
Khả năng (可能) | 普及できる |
Thụ động (受身) | 普及される |
Sai khiến (使役) | 普及させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 普及すられる |
Điều kiện (条件) | 普及すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 普及しろ |
Ý chí (意向) | 普及しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 普及するな |
普及 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 普及
普及版 ふきゅうばん
phiên bản phổ cập.
普及率 ふきゅうりつ
tỷ lệ phổ cập.
普及過程 ふきゅうかてい
quá trình khuếch tán
普及する ふきゅう
phổ cập.
普及啓発 ふきゅうけいはつ
việc phổ cập và tuyên truyền nâng cao nhận thức
標準普及タイプ ひょうじゅんふきゅうタイプ
Loại phổ biến tiêu chuẩn
社団法人国際日本語普及協会 しゃだんほうじんこくさいにほんごふきゅうきょうかい
Hiệp hội Dạy Tiếng Nhật.
普 ふ
nói chung; đại thể.