普遍
ふへん「PHỔ BIẾN」
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bất biến
Không thay đổi

Từ đồng nghĩa của 普遍
noun
Từ trái nghĩa của 普遍
Bảng chia động từ của 普遍
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 普遍する/ふへんする |
Quá khứ (た) | 普遍した |
Phủ định (未然) | 普遍しない |
Lịch sự (丁寧) | 普遍します |
te (て) | 普遍して |
Khả năng (可能) | 普遍できる |
Thụ động (受身) | 普遍される |
Sai khiến (使役) | 普遍させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 普遍すられる |
Điều kiện (条件) | 普遍すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 普遍しろ |
Ý chí (意向) | 普遍しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 普遍するな |
普遍 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 普遍
普遍的 ふへんてき
phổ biến, hiện diện khắp nơi
普遍性 ふへんせい
tính phổ biến, tính phổ thông
普遍化 ふへんか
sự phổ cập
普遍原理 ふへんげんり
những nguyên lý phổ thông
普遍妥当 ふへんだとう
universal validity, fitting into any situation
普遍論争 ふへんろんそう
(debate over) the problem of universals
普遍文法 ふへんぶんぽう
ngữ pháp phổ thông
普遍的法則 ふへんてきほうそく
pháp luật phổ thông