景趣
けいしゅ「CẢNH THÚ」
☆ Danh từ
Phong vị; thi vị; cảnh sắc
景趣
を
楽
しむために
山
へ
行
った。
Tôi đã lên núi để thưởng thức cảnh sắc.

景趣 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 景趣
趣 おもむき
dáng vẻ; cảnh tượng; cảm giác; ấn tượng
けいひんづきでんしげーむ 景品付き電子ゲーム
Trò chơi điện tử có thưởng.
景 けい
cảnh; cảnh đẹp
趣好 しゅこう おもむきよしみ
tính thiên vị, tính không công bằng, sự mê thích
異趣 いしゅ いおもむき
sở thích khác thường, lập dị; sự kỳ lạ, kỳ quặc
風趣 ふうしゅ
sự thanh lịch.
詩趣 ししゅ
thơ ca
俗趣 ぞくしゅ ぞくおもむき
thú vui thô tục; thú vui trần tục