趣
おもむき「THÚ」
☆ Danh từ
Dáng vẻ; cảnh tượng; cảm giác; ấn tượng
丘陵
の
奥深
く
抱
きかかえられるようにたたずむこの
丸太小屋
は
西部
の
田園地方
の
趣
がある
Túp lều gỗ nép mình vào sâu trong quả đồi gợi cảm giác về miền Tây hoang dại
その
パーティー
は、
食
べ
物
や
飾
り
付
けの
点
で、
ラテン風
の
趣
があった
Buổi tiệc có ấn tượng về phong cách Latin thể hiện ở đồ ăn và đồ trang trí
Điều lý thú; thú vị; phong vị; lý thú
冬枯
れの
景色
にもまた
趣
がある.
Quang cảnh lá rơi mùa đông làm cho ta cảm thấy lý thú
〜に
興味深
い
趣
を
加
える
Rất thú vị trong việc~
Nội dung; chủ ý; điểm mấu chốt
どこか
趣
が
異
なる
Nội dung có chỗ nào đó khác lạ
交響曲
のような
趣
Điểm mấu chốt của khúc nhạc giao hưởng
Sắc thái riêng; phong cách
彼
の
作品
は
ピカソ
の
趣
がある
Tác phẩm của anh ta theo phong cách của Picasso
その
小説
には、
レトロ
な
趣
がある。
Cuốn tiểu thuyết này có 1 sắc thái riêng về niềm hoài cổ
Tình hình; phương thức.

Từ đồng nghĩa của 趣
noun
趣 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 趣
別趣 べっしゅ べつおもむき
sự quan tâm sâu sắc; thú vui riêng
趣き おもむき
dáng vẻ; cảnh tượng; cảm giác
趣好 しゅこう おもむきよしみ
tính thiên vị, tính không công bằng, sự mê thích
帰趣 きしゅ きおもむき
phương hướng; chiều hướng
趣向 しゅこう
chí hướng; ý hướng.
雅趣 がしゅ
tính thanh lịch; tính tao nhã; tính lịch sự; sự thanh lịch; sự tao nhã; sự lịch sự; thanh lịch; tao nhã; lịch sự
異趣 いしゅ いおもむき
sở thích khác thường, lập dị; sự kỳ lạ, kỳ quặc
妙趣 みょうしゅ
vẻ đẹp hoặc những sự mê hoặc thanh tú