暗い
くらい「ÁM」
Tối; tối màu
暗
いところで
本
を
読
んではいけません。
Đừng đọc sách ở một nơi tối tăm.
暗
い
所
で
イチャイチャ
すること
Tán tỉnh nhau trong bóng tối
暗
いから、この
森
に
入
るわけには
行
かない。
Trời tối nên bạn không được vào rừng.
U sầu, u ám, trầm (tính cách, tâm trạng)
☆ Tính từ
Tối tăm; ảm đạm; âm u (bầu trời, không khí)
暗
いところで
本
を
読
んではいけません。
Đừng đọc sách ở một nơi tối tăm.
暗
い
山道
を
一人
で
歩
いたときの
怖
さといったら。。。
Nhắc đến việc đi một mình trên đường núi tối tăm đáng sợ thế nào thì…
暗
い
トンネル
に
入
った
途端
、
私
たちは
何
も
見
えなかった。
Khi bước vào một đường hầm tối tăm, chúng tôi không thể nhìn thấy gì.
☆ Danh từ
Mờ ám, râm

Từ đồng nghĩa của 暗い
adjective