書き入れ時
かきいれどき
☆ Danh từ
Thời kỳ doanh nghiệp bận rộn; giai đoạn bận rộn
秋
は
農家
の
書
き
入
れ
時
だ.
Mùa thu là mùa bận rộn của nông gia.
商店
の
書
き
入
れ
時
はふつう
クリスマス後
の
セールス期間
だ.
Thời kỳ cửa hàng bận rộn thường là lúc bán hàng sau Noel .

書き入れ時 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 書き入れ時
書入れ時 かきいれどき
thời kỳ doanh nghiệp bận rộn; giai đoạn bận rộn
書き入れ かきいれ
sự ghi vào, sự viết thêm vào (sách...); chữ ghi thêm vào; thời điểm buôn bán nhộn nhịp, mùa bán đắt hàng
書き入れる かきいれる
viết vào, điền vào
アナログどけい アナログ時計
đồng hồ tỷ biến; đồng hồ analog
こーひーをいれる コーヒーを入れる
pha cà-phê
ちーくをいれる チークを入れる
đánh má hồng; đánh phấn hồng.
申し入れ書 もうしいれしょ
đơn đề xuất
イオンちゅうにゅう イオン注入
cấy ion