最高検察院
さいこうけんさついん
☆ Danh từ
Viện kiểm sát tối cao.

最高検察院 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 最高検察院
最高検察庁 さいこうけんさつちょう
người khởi tố công cộng tối cao có văn phòng
検察院 けんさついん
Việm kiểm sát
最高検 さいこうけん
văn phòng ủy viên công tố tối cao
最高法院 さいこうほういん
tòa án Tối cao
検察 けんさつ
sự kiểm sát; sự giám sát; kiểm sát; giám sát
高察 こうさつ
sự hiểu thấu cấp cao hơn; ý tưởng (của) bạn
都察院 とさついん
Đô sát viện (là cơ quan tối cao trong các triều đại Trung Quốc và Việt Nam xưa, với trọng trách thay mặt vua giám sát, đàn hặc và kiến nghị mọi hoạt động của quan lại các cấp, lẫn trọng trách giám sát việc thi hành luật pháp và thực hiện nghiêm chỉnh các quy tắc triều đình ban hành từ trung ương đến địa phương)
検察側 けんさつがわ
công tố