都察院
とさついん「ĐÔ SÁT VIỆN」
☆ Danh từ
Đô sát viện (là cơ quan tối cao trong các triều đại Trung Quốc và Việt Nam xưa, với trọng trách thay mặt vua giám sát, đàn hặc và kiến nghị mọi hoạt động của quan lại các cấp, lẫn trọng trách giám sát việc thi hành luật pháp và thực hiện nghiêm chỉnh các quy tắc triều đình ban hành từ trung ương đến địa phương)

都察院 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 都察院
検察院 けんさついん
Việm kiểm sát
とぎんきゃっしゅさーびす 都銀キャッシュサービス
Dịch vụ Tiền mặt Ngân hàng.
としガス 都市ガス
ga dùng cho thành phố.
あかでみーかがくいん アカデミー科学院
hàn lâm viện.
最高検察院 さいこうけんさついん
viện kiểm sát tối cao.
察 さつ さっ
giữ trật tự
院 いん
viện ( bệnh viện, học viện,..)
都 と みやこ
thủ đô