月給取り
げっきゅうとり「NGUYỆT CẤP THỦ」
☆ Danh từ
Người làm công ăn lương theo tháng (phân biệt với người làm công ăn lương theo giờ, ngày..)

月給取り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 月給取り
月給 げっきゅう
tiền lương hàng tháng; lương tháng
つきロケット 月ロケット
rôc-két lên mặt trăng.
高給取り こうきゅうとり
người có thu nhập cao, nhân viên được trả lương cao
安月給 やすげっきゅう
tiền lương thấp
月給日 げっきゅうび
ngày trả lương; ngày phát lương (tháng)
ゴミとり ゴミ取り
mo hót rác.
月給泥棒 げっきゅうどろぼう
Kẻ trộm tiền lương
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương