有様
ありさま「HỮU DẠNG」
☆ Danh từ
Trạng thái; tình trạng; hoàn cảnh; trường hợp
企業
のありさまを
変
える
Thay đổi trạng thái hoạt động của các doanh nghiệp
夫
が
飲
むわ
打
つわで
金
をすってしまい、
子
どもの
ミルク代
にも
事欠
くありさまです
Chồng tôi mất quá nhiều tiền vào rượu chè và cờ bạc đến nỗi tôi (ở trong tình trạng) không có tiền mua sữa cho bọn trẻ được nữa
何
というありさまだ。/
何
ということをしてくれたのだ。/だいたい
何
よ
Hãy xem này

有様 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 有様
有り様 ありさま ありよう
trạng thái; tình trạng; hoàn cảnh; trường hợp
おくさま はい,奥様
vợ (ngài); bà nhà
けんせつ・しょゆう・うんえい 建設・所有・運営
Xây dựng, Sở hữu, Hoạt động.
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.
様様 さまさま さまざま
Khác nhau
奥様 おくさま はい,奥様
Vợ (cách gọi vợ của người khác hình thức tôn kính)
様 ちゃま ざま さま よう
cách thức
こんぴゅーたはんざい・ちてきしょゆうけんか コンピュータ犯罪・知的所有権課
Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính.