様
ちゃま ざま さま よう「DẠNG」
☆ Tính từ đuôi な
Có vẻ; như thể; như là
それは
春
の〜に
暖
かい。
Ấm áp như là mùa xuân.
それは
間違
っていた〜だ。
Có vẻ là sai
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
☆ Danh từ
Cách thức
この
様
にして
ボール
をけりなさい。
Hãy đá bóng như thế này này.
☆ Danh từ làm phó từ
Để
バス
に
間
にあう〜に
Để bắt kịp xe buýt .

Từ đồng nghĩa của 様
noun