服用
ふくよう「PHỤC DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc uống thuốc
この
薬
を
服用
したら
水泳
をしてはいけません。
Bạn không được bơi trong khi đang uống loại thuốc này.
(
人
)がほかの
薬
を
服用
したときに
同様
の
問題
が
発生
するかどうか
Nếu khi uống loại thuốc khác nhau mà lại phát sinh những triệu chứng như nhau thì.. .

Bảng chia động từ của 服用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 服用する/ふくようする |
Quá khứ (た) | 服用した |
Phủ định (未然) | 服用しない |
Lịch sự (丁寧) | 服用します |
te (て) | 服用して |
Khả năng (可能) | 服用できる |
Thụ động (受身) | 服用される |
Sai khiến (使役) | 服用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 服用すられる |
Điều kiện (条件) | 服用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 服用しろ |
Ý chí (意向) | 服用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 服用するな |
服用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 服用
過量服用 かりょうふくよう
dùng quá liều
服用する ふくよう
uống (thuốc) theo liều lượng
衣服用フック いふくようフック
móc treo quần áo
セーラーふく セーラー服
áo kiểu lính thủy
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.