朝早く
あさはやく「TRIÊU TẢO」
Ban sớm
☆ Trạng từ
Sáng sớm
明日
の
朝早
くから
仕事
なんだ
Sáng mai, tôi phải đi làm sớm
朝早
く、
ビル
を
霧
が
包
んでいた
Sáng sớm, sương mù bao phủ cả tòa nhà .

朝早く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 朝早く
早朝 そうちょう
sáng sớm
早朝の着 そうちょうのちゃく
sự đến nơi vào sáng sớm
早く はやく
sớm; nhanh chóng
早早 そうそう
sớm; nhanh chóng
逸早く いちはやく
mau lẹ, nhanh chóng; ngay lập tức, đúng giờ, không chậm trễ, sẵn sàng
素早く すばやく
nhanh, nhanh chóng
早くも はやくも
đã, rồi; đã... rồi
ちょうせんはんとうエネルギーかいはつきこう 朝鮮半島エネルギー開発機構
Tổ chức phát triển năng lượng Triều tiên (KEDO).