素早く
すばやく「TỐ TẢO」
Nhanh, nhanh chóng
素早
く
対処
する
必要
があった。
Chúng tôi đã phải phản ứng nhanh chóng.
素早
く
対処
する
必要
があった。
Chúng tôi đã phải phản ứng nhanh chóng.
素早
く
犯人
などの
似顔絵
を
作製
し
犯罪捜査
に
役立
てる
Phác thảo chân dung tội phạm nhanh chóng và đưa ra phương hướng điều tra
Lẹ làng, lanh lợi
